Ý nghĩa của từ chiếu là gì:
chiếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chiếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiếu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chiếu


đồ dệt bằng cói, nylon, v.v. dùng trải ra để nằm, ngồi trải chiếu dệt chiếu Danh từ (Từ cũ) điều vua công bố cho dân chúng biết bằng văn bản (thường về vấn đề chung củ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chiếu


Văn bản do vua công bố. | : ''Vương viết một tờ '''chiếu''' dài, lời lẽ thắm thiết (Hoàng Xuân Hãn)'' | Đồ dùng thường dệt bằng cói trải ra để ngồi hay nằm. | : ''Đổi hoa lót xương '''chiếu''' nằm ( [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chiếu


1 dt. Văn bản do vua công bố: Vương viết một tờ chiếu dài, lời lẽ thắm thiết (HgXHãn).2 dt. 1. Đồ dùng thường dệt bằng cói trải ra để ngồi hay nằm: Đổi hoa lót xương chiếu nằm (K) 2. Ngôi thứ trong là [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chiếu


1 dt. Văn bản do vua công bố: Vương viết một tờ chiếu dài, lời lẽ thắm thiết (HgXHãn). 2 dt. 1. Đồ dùng thường dệt bằng cói trải ra để ngồi hay nằm: Đổi hoa lót xương chiếu nằm (K) 2. Ngôi thứ trong làng ở chốn đình trung (cũ): Chiếu trên, chiếu dưới. 3 đgt. 1. Soi vào; Rọi vào: Chiếu đèn pin; Chiếu X-quang 2. Làm hiện hình lên màn ảnh: Chiếu phim [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chiếu


kaṭa (nam), kilañja (nữ), santhara (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< canh tác chuẩn bị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa