1 |
chiếuđồ dệt bằng cói, nylon, v.v. dùng trải ra để nằm, ngồi trải chiếu dệt chiếu Danh từ (Từ cũ) điều vua công bố cho dân chúng biết bằng văn bản (thường về vấn đề chung củ [..]
|
2 |
chiếu Văn bản do vua công bố. | : ''Vương viết một tờ '''chiếu''' dài, lời lẽ thắm thiết (Hoàng Xuân Hãn)'' | Đồ dùng thường dệt bằng cói trải ra để ngồi hay nằm. | : ''Đổi hoa lót xương '''chiếu''' nằm ( [..]
|
3 |
chiếu1 dt. Văn bản do vua công bố: Vương viết một tờ chiếu dài, lời lẽ thắm thiết (HgXHãn).2 dt. 1. Đồ dùng thường dệt bằng cói trải ra để ngồi hay nằm: Đổi hoa lót xương chiếu nằm (K) 2. Ngôi thứ trong là [..]
|
4 |
chiếu1 dt. Văn bản do vua công bố: Vương viết một tờ chiếu dài, lời lẽ thắm thiết (HgXHãn). 2 dt. 1. Đồ dùng thường dệt bằng cói trải ra để ngồi hay nằm: Đổi hoa lót xương chiếu nằm (K) 2. Ngôi thứ trong làng ở chốn đình trung (cũ): Chiếu trên, chiếu dưới. 3 đgt. 1. Soi vào; Rọi vào: Chiếu đèn pin; Chiếu X-quang 2. Làm hiện hình lên màn ảnh: Chiếu phim [..]
|
5 |
chiếukaṭa (nam), kilañja (nữ), santhara (nam)
|
<< canh tác | chuẩn bị >> |