Ý nghĩa của từ canh tác là gì:
canh tác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ canh tác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa canh tác mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

canh tác


đgt. (H. canh: cày; tác: làm) Làm công việc nông nghiệp: Không được xây nhà ở đất canh tác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "canh tác". Những từ có chứa "canh tác" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

canh tác


Canh tác có nghĩa là thêm diện tích đất trồng
Ẩn danh - Ngày 16 tháng 4 năm 2020

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

canh tác


đgt. (H. canh: cày; tác: làm) Làm công việc nông nghiệp: Không được xây nhà ở đất canh tác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

canh tác


cày cấy, trồng trọt đất canh tác cải tiến kĩ thuật canh tác
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

canh tác


ropeti (rup + e), vaḍḍheti (vaḍḍh + e)
Nguồn: phathoc.net

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

canh tác


Làm công việc nông nghiệp. | : ''Không được xây nhà ở đất '''canh tác'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   2 Thumbs down

canh tác


Canh tác hay cày cấy, cày bừa, cày ải là việc thực hiện những công việc nông nghiệp nói chung trong đó chủ yếu là việc trồng trọt, cày, bừa, cấy ải trên đất nông nghiệp để thu hoạch hoa lợi của cây lư [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< pugilat pugiliste >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa