1 |
canh tácđgt. (H. canh: cày; tác: làm) Làm công việc nông nghiệp: Không được xây nhà ở đất canh tác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "canh tác". Những từ có chứa "canh tác" in its definition in Vietnamese. [..]
|
2 |
canh tácCanh tác có nghĩa là thêm diện tích đất trồng
|
3 |
canh tácđgt. (H. canh: cày; tác: làm) Làm công việc nông nghiệp: Không được xây nhà ở đất canh tác.
|
4 |
canh táccày cấy, trồng trọt đất canh tác cải tiến kĩ thuật canh tác
|
5 |
canh tácropeti (rup + e), vaḍḍheti (vaḍḍh + e)
|
6 |
canh tác Làm công việc nông nghiệp. | : ''Không được xây nhà ở đất '''canh tác'''.''
|
7 |
canh tácCanh tác hay cày cấy, cày bừa, cày ải là việc thực hiện những công việc nông nghiệp nói chung trong đó chủ yếu là việc trồng trọt, cày, bừa, cấy ải trên đất nông nghiệp để thu hoạch hoa lợi của cây lư [..]
|
<< can thiệp | chiếu >> |