1 |
can thiệpđg. Dự vào việc của người khác nhằm tác động đến theo mục đích nào đó. Thấy chuyện bất bình thì can thiệp. Can thiệp vào nội bộ của nước khác. Can thiệp vũ trang (can thiệp bằng hành động vũ trang vào nước khác).
|
2 |
can thiệp Dự vào việc của người khác nhằm tác động đến theo mục đích nào đó. | : ''Thấy chuyện bất bình thì '''can thiệp'''.'' | : '''''Can thiệp''' vào nội bộ của nước khác.'' | : '''''Can thiệp''' vũ trang ( [..]
|
3 |
can thiệpđg. Dự vào việc của người khác nhằm tác động đến theo mục đích nào đó. Thấy chuyện bất bình thì can thiệp. Can thiệp vào nội bộ của nước khác. Can thiệp vũ trang (can thiệp bằng hành động vũ trang vào [..]
|
4 |
can thiệpdự vào việc của người khác nhằm tác động đến để cho việc diễn biến theo mục đích nào đó không can thiệp vào chuyện riêng của người kh&aacut [..]
|
5 |
can thiệplà các hoạt động nhằm ngăn chặn, loại bỏ các nguy cơ tái bạo lực, xâm hại tình dục trẻ em; phục hồi về thể chất, tâm lý, giao tiếp xã hội; tái hòa nhập gia đình, cộng đồng, trường học cho trẻ em bị bạ [..]
|
<< can phạm | canh tác >> |