Ý nghĩa của từ chu cấp là gì:
chu cấp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chu cấp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chu cấp mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chu cấp


đg. Cấp cho những thứ cần thiết để bảo đảm đời sống. Chu cấp cho đứa cháu mồ côi. Số tiền chu cấp hằng tháng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chu cấp


Cấp cho những thứ cần thiết để bảo đảm đời sống. | : '''''Chu cấp''' cho đứa cháu mồ côi.'' | : ''Số tiền '''chu cấp''' hằng tháng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chu cấp


đg. Cấp cho những thứ cần thiết để bảo đảm đời sống. Chu cấp cho đứa cháu mồ côi. Số tiền chu cấp hằng tháng.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chu cấp


cấp cho (thường là tự nguyện) những thứ cần thiết để bảo đảm đời sống chu cấp tiền bạc được gia đình chu cấp đầy đủ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chiều chuộng chung kết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa