Ý nghĩa của từ choáng là gì:
choáng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ choáng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa choáng mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

choáng


Trạng thái sốc. | Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh. | : ''Tiếng nổ nghe '''choáng''' tai.'' | : '''''Choáng''' mắt.'' | : '''''Choáng''' người khi biết tin dữ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

choáng


1 I t. Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh. Tiếng nổ nghe choáng tai. Choáng mắt. Choáng người khi biết tin dữ.II d. (chm.). x. sốc (ng. 1).2 t. (kng.). Hào nhoáng. X [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

choáng


1 I t. Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh. Tiếng nổ nghe choáng tai. Choáng mắt. Choáng người khi biết tin dữ. II d. (chm.). x. sốc (ng. 1). 2 t. (kng.). Hào nhoáng. Xe mới sơn trông thật choáng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

choáng


Đây là yếu tố làm cho nhân vật trong thời gian ngắn không thể thao tác, nhưng có thể dùng thụ thân tiêu hao thể lực để xóa bỏ nó, hoặc cũng có thể Bạo Khí cũng có thể xóa bỏ. Choáng cũng phân làm nhiều loại, nó bao gồm Hất Bay, Đánh Ngã, Đẩy Lui, Hất Văng.
Nguồn: daokiem2.sgame.vn (offline)





<< chiến thuật yết thị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa