Ý nghĩa của từ chim xanh là gì:
chim xanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chim xanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chim xanh mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

chim xanh


Người đưa tin; Người làm mối. | : ''Thâm nghiêm kín cổng cao tường, cạn dòng lá thắm, dứt đường '''chim xanh''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chim xanh


Chỉ người đưa tinHán Vũ cố sự: Ngày mồng 7 tháng 7, vua Hán Vũ Đế ngồi ở điện Thừa Hoa bổng có con chim xanh bay đến đậu trước điện, vua hỏi, Đông Phương Sóc tâu: "Thế chắc Tây Vương Mẫu sắp đến đấy ! [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chim xanh


Chỉ người đưa tin Hán Vũ cố sự: Ngày mồng 7 tháng 7, vua Hán Vũ Đế ngồi ở điện Thừa Hoa bổng có con chim xanh bay đến đậu trước điện, vua hỏi, Đông Phương Sóc tâu: "Thế chắc Tây Vương Mẫu sắp đến đấy !" Một lát sau, quả nhiên Tây Vương Mẫu đến, có hai người thị nữ áo xanh tức là hai con chim xanh lúc trước. (Lời chua sách Đường Thi) Kiều: Thâm nghi [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chim xanh


dt. (theo thuyết Đông Phương Sóc giải thích cho Hán Vũ-đế rằng chim xanh là sứ giả của Tây Vương-mẫu) Người đưa tin; Người làm mối: Thâm nghiêm kín cổng cao tường, cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chi tứ tuần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa