1 |
chim chuột Nói trai gái ve vãn nhau. | : ''Chỉ lo '''chim chuột''', còn làm ăn gì được.''
|
2 |
chim chuộtđgt. Nói trai gái ve vãn nhau: Chỉ lo chim chuột, còn làm ăn gì được.
|
3 |
chim chuộtđgt. Nói trai gái ve vãn nhau: Chỉ lo chim chuột, còn làm ăn gì được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chim chuột". Những từ có chứa "chim chuột" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dicti [..]
|
4 |
chim chuột(Thông tục) tán tỉnh, ve vãn một cách thô lỗ (nói khái quát) giở trò chim chuột
|
<< chi phiếu | chiên >> |