Ý nghĩa của từ chim chuột là gì:
chim chuột nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chim chuột. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chim chuột mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chim chuột


Nói trai gái ve vãn nhau. | : ''Chỉ lo '''chim chuột''', còn làm ăn gì được.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chim chuột


đgt. Nói trai gái ve vãn nhau: Chỉ lo chim chuột, còn làm ăn gì được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chim chuột


đgt. Nói trai gái ve vãn nhau: Chỉ lo chim chuột, còn làm ăn gì được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chim chuột". Những từ có chứa "chim chuột" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dicti [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chim chuột


(Thông tục) tán tỉnh, ve vãn một cách thô lỗ (nói khái quát) giở trò chim chuột
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chi phiếu chiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa