Ý nghĩa của từ chi phiếu là gì:
chi phiếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chi phiếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chi phiếu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chi phiếu


Giấy mà người hoặc cơ quan có ngân khoản đặt ở ngân hàng, dùng để trả thay tiền. | : ''Ngày nay người ta dùng từ.'' | : ''"séc" để thay '''chi phiếu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chi phiếu


dt. (H. chi: tiêu; phiếu: giấy chứng nhận) Giấy mà người hoặc cơ quan có ngân khoản đặt ở ngân hàng, dùng để trả thay tiền: Ngày nay người ta dùng từ "séc" để thay chi phiếu.. Các kết quả tìm kiếm liê [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chi phiếu


dt. (H. chi: tiêu; phiếu: giấy chứng nhận) Giấy mà người hoặc cơ quan có ngân khoản đặt ở ngân hàng, dùng để trả thay tiền: Ngày nay người ta dùng từ "séc" để thay chi phiếu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chi phiếu


Séc hay chi phiếu là một văn kiện mệnh lệnh vô điều kiện thể hiện dưới dạng chứng từ của người chủ tài khoản, ra lệnh cho ngân hàng trích từ tài khoản của mình để trả cho người có tên trong séc, hoặc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< che chở chim chuột >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa