1 |
chiên Con cừu. | : ''Người chăn '''chiên'''.'' | : ''Con '''chiên'''.'' | : ''Tín đồ đạo.'' | : ''Kitô:.'' | : ''Phủ dụ con '''chiên'''.'' | | : ''Thông.'' | : '''''Chiên''' giật lễ, để.'' | : ''Tôm cướp [..]
|
2 |
chiên1 dt. Con cừu: Người chăn chiên Con chiên Tín đồ đạo Kitô: Phủ dụ con chiên.2 dt. x. Cá chiên: Thông Chiên giật lễ, để Tôm cướp tiền (Trê Cóc).3 đgt. Rán: Chiên cá Cơm chiên Cơm rang: Sáng dậy ăn bát [..]
|
3 |
chiên1 dt. Con cừu: Người chăn chiên Con chiên Tín đồ đạo Kitô: Phủ dụ con chiên. 2 dt. x. Cá chiên: Thông Chiên giật lễ, để Tôm cướp tiền (Trê Cóc). 3 đgt. Rán: Chiên cá Cơm chiên Cơm rang: Sáng dậy ăn bát cơm chiên.
|
4 |
chiênđồ dệt bằng lông thú hoặc bằng xơ bông, thường dùng làm chăn, nệm chăn chiên Động từ (Phương ngữ) rán ngô chiên thịt gà chiên [..]
|
<< chim chuột | chiêu mộ >> |