Ý nghĩa của từ chiên là gì:
chiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiên mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chiên


Con cừu. | : ''Người chăn '''chiên'''.'' | : ''Con '''chiên'''.'' | : ''Tín đồ đạo.'' | : ''Kitô:.'' | : ''Phủ dụ con '''chiên'''.'' | | : ''Thông.'' | : '''''Chiên''' giật lễ, để.'' | : ''Tôm cướp [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

chiên


1 dt. Con cừu: Người chăn chiên Con chiên Tín đồ đạo Kitô: Phủ dụ con chiên.2 dt. x. Cá chiên: Thông Chiên giật lễ, để Tôm cướp tiền (Trê Cóc).3 đgt. Rán: Chiên cá Cơm chiên Cơm rang: Sáng dậy ăn bát [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chiên


1 dt. Con cừu: Người chăn chiên Con chiên Tín đồ đạo Kitô: Phủ dụ con chiên. 2 dt. x. Cá chiên: Thông Chiên giật lễ, để Tôm cướp tiền (Trê Cóc). 3 đgt. Rán: Chiên cá Cơm chiên Cơm rang: Sáng dậy ăn bát cơm chiên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

chiên


đồ dệt bằng lông thú hoặc bằng xơ bông, thường dùng làm chăn, nệm chăn chiên Động từ (Phương ngữ) rán ngô chiên thịt gà chiên [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chim chuột chiêu mộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa