1 |
chiếu cốđgt. 1. Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình hình riêng: chiếu cố hoàn cảnh gia đình chiếu cố tuổi già sức yếu. 2. Làm điều gì cho người bề dưới, do thương cảm, quý mến: Cảm [..]
|
2 |
chiếu cố Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình hình riêng. | : '''''Chiếu cố''' hoàn cảnh gia đình.'' | : '''''Chiếu cố''' tuổi già sức yếu.'' | Làm điều gì cho người bề dưới, do th [..]
|
3 |
chiếu cốchú ý đến tình hình, hoàn cảnh riêng mà có sự cân nhắc, châm chước chiếu cố đến người già và trẻ em giảm nhẹ án [..]
|
4 |
chiếu cốđgt. 1. Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình hình riêng: chiếu cố hoàn cảnh gia đình chiếu cố tuổi già sức yếu. 2. Làm điều gì cho người bề dưới, do thương cảm, quý mến: Cảm ơn các ông đã chiếu cố thăm anh em chúng tôi.
|
<< chiết quang | chiếu khán >> |