Ý nghĩa của từ chiếu cố là gì:
chiếu cố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chiếu cố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiếu cố mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

chiếu cố


đgt. 1. Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình hình riêng: chiếu cố hoàn cảnh gia đình chiếu cố tuổi già sức yếu. 2. Làm điều gì cho người bề dưới, do thương cảm, quý mến: Cảm [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

chiếu cố


Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình hình riêng. | : '''''Chiếu cố''' hoàn cảnh gia đình.'' | : '''''Chiếu cố''' tuổi già sức yếu.'' | Làm điều gì cho người bề dưới, do th [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chiếu cố


chú ý đến tình hình, hoàn cảnh riêng mà có sự cân nhắc, châm chước chiếu cố đến người già và trẻ em giảm nhẹ án [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

chiếu cố


đgt. 1. Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình hình riêng: chiếu cố hoàn cảnh gia đình chiếu cố tuổi già sức yếu. 2. Làm điều gì cho người bề dưới, do thương cảm, quý mến: Cảm ơn các ông đã chiếu cố thăm anh em chúng tôi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chiết quang chiếu khán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa