Ý nghĩa của từ chiết khấu là gì:
chiết khấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chiết khấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiết khấu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chiết khấu


Khấu trừ một số tiền theo quy định để dùng vào một mục đích nhất định. | : ''Tỉ suất lãi '''chiết khấu''' (lãi được khấu trừ khi cho vay).''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chiết khấu


đg. Khấu trừ một số tiền theo quy định để dùng vào một mục đích nhất định. Tỉ suất lãi chiết khấu (lãi được khấu trừ khi cho vay).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chiết khấu


(trong mua bán) giảm một số phần trăm giá quy định tăng chiết khấu bán lẻ sách được bán với chiết khấu 30%
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chiết khấu


Trong tài chính, chiết khấu là quy trình xác định giá trị hiện tại của một lượng tiền tệ tại một thời điểm trong tương lai và việc thanh toán tiền dựa trên cơ sở các tính toán giá trị thời gian của ti [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chiết khấu


đg. Khấu trừ một số tiền theo quy định để dùng vào một mục đích nhất định. Tỉ suất lãi chiết khấu (lãi được khấu trừ khi cho vay).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiết khấu". Những từ có chứa "c [..]
Nguồn: vdict.com





<< chiến hào chiếu chỉ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa