Ý nghĩa của từ chiến hào là gì:
chiến hào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chiến hào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiến hào mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

chiến hào


Hào để ẩn nấp và đánh địch. | : ''Đào '''chiến hào'''.'' | : ''Cùng chung một '''chiến hào'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chiến hào


d. Hào để ẩn nấp và đánh địch. Đào chiến hào. Cùng chung một chiến hào (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiến hào". Những từ có chứa "chiến hào" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chiến hào


d. Hào để ẩn nấp và đánh địch. Đào chiến hào. Cùng chung một chiến hào (b.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chiến hào


hào để ẩn nấp, che chắn khi tác chiến đào chiến hào Đồng nghĩa: hào chiến đấu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chiến binh chiết khấu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa