Ý nghĩa của từ chiến binh là gì:
chiến binh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chiến binh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiến binh mình

1

8 Thumbs up   5 Thumbs down

chiến binh


Chiến binh là những người có sức khỏe, thành thạo các kỹ năng chiến đấu, võ thuật và tham gia vào các cuộc chiến đấu (chiến đấu bằng tay không hoặc vũ khí lạnh) hay tham gia vào các cuộc chiến tranh, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

chiến binh


Lính chiến đấu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

chiến binh


d. Lính chiến đấu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiến binh". Những từ có chứa "chiến binh": . cựu chiến binh chiến binh. Những từ có chứa "chiến binh" in its definition in Vietnamese. Vi [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   4 Thumbs down

chiến binh


d. Lính chiến đấu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

chiến binh


lính trực tiếp tham gia chiến đấu đoàn chiến binh ra trận người chiến binh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chiếm đoạt chiến hào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa