Ý nghĩa của từ chiếm đoạt là gì:
chiếm đoạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chiếm đoạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiếm đoạt mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

chiếm đoạt


chiếm lấy của người khác bằng vũ lực hoặc quyền thế chiếm đoạt ngôi báu phạm tội chiếm đoạt tài sản của công dân Đồng nghĩa: cướp đoạt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chiếm đoạt


Chiếm của người làm của mình, bằng cách dựa vào vũ lực, quyền thế. | : '''''Chiếm đoạt''' ruộng đất của nông dân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chiếm đoạt


đg. Chiếm của người làm của mình, bằng cách dựa vào vũ lực, quyền thế. Chiếm đoạt ruộng đất của nông dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiếm đoạt". Những từ có chứa "chiếm đoạt" in its definit [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chiếm đoạt


đg. Chiếm của người làm của mình, bằng cách dựa vào vũ lực, quyền thế. Chiếm đoạt ruộng đất của nông dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chim muông chiến binh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa