Ý nghĩa của từ chiến sĩ là gì:
chiến sĩ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ chiến sĩ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiến sĩ mình

1

10 Thumbs up   1 Thumbs down

chiến sĩ


dt. 1. Người thuộc lực lượng vũ trang: chiến sĩ quân đội nhân dân các chiến sĩ công an nhân dân. 2. Người đấu tranh cho lí tưởng cao đẹp: chiến sĩ cách mạng chiến sĩ Hoà Bình.. Các kết quả tìm kiếm li [..]
Nguồn: vdict.com

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

chiến sĩ


dt. 1. Người thuộc lực lượng vũ trang: chiến sĩ quân đội nhân dân các chiến sĩ công an nhân dân. 2. Người đấu tranh cho lí tưởng cao đẹp: chiến sĩ cách mạng chiến sĩ Hoà Bình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   1 Thumbs down

chiến sĩ


người thuộc lực lượng vũ trang nhân dân (thường không phải là cấp chỉ huy) chiến sĩ công an chiến sĩ pháo binh Đồng nghĩa: đội viên người chiến đấu cho một [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

chiến sĩ


Người thuộc lực lượng vũ trang. | : '''''Chiến sĩ''' quân đội nhân dân.'' | : ''Các '''chiến sĩ''' công an nhân dân.'' | Người đấu tranh cho lí tưởng cao đẹp. | : '''''Chiến sĩ''' cách mạng.'' | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

chiến sĩ


balattha (nam), balaṭṭha (nam), yuddhabhaṭa (nam), yodha (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

5 Thumbs up   5 Thumbs down

chiến sĩ


Người lính hay còn gọi bằng nhiều tên khác là binh sĩ, binh lính, quân lính, lính, lính tráng, sĩ tốt, quân nhân, chiến sĩ... là một thành viên phục vụ trong thành phần của lực lượng vũ trang quốc gia [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< chiến khu chiến đấu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa