1 |
chiến đấuđgt. (H. đấu: giành nhau hơn thua) 1. Đánh nhau trong cuộc chiến tranh: Kiên quyết chiến đấu đến thắng lợi hoàn toàn (HCM) 2. Cố gắng khắc phục khó khăn, trở ngại: Chiến đấu chống tham nhũng. // tt. Có tính chất đấu tranh: Văn hoá dân chủ mới thế giới là một thứ văn hoá chiến đấu (HCM). [..]
|
2 |
chiến đấu Có tính chất đấu tranh. | : ''Văn hoá dân chủ mới thế giới là một thứ văn hoá '''chiến đấu''' (Hồ Chí Minh)'' | Đánh nhau trong cuộc chiến tranh. | : ''Kiên quyết '''chiến đấu''' đến thắng lợi hoàn [..]
|
3 |
chiến đấuđgt. (H. đấu: giành nhau hơn thua) 1. Đánh nhau trong cuộc chiến tranh: Kiên quyết chiến đấu đến thắng lợi hoàn toàn (HCM) 2. Cố gắng khắc phục khó khăn, trở ngại: Chiến đấu chống tham nhũng. // tt. C [..]
|
4 |
chiến đấuđánh nhau giữa các lực lượng vũ trang trong chiến tranh chiến đấu chống giặc ngoại xâm lên đường đi chiến đấu dùng sức mạnh vật chất hay tinh thần chống lại một c&aacu [..]
|
5 |
chiến đấusaṅgāmeti (saṃ + gam + e), saṅgāma (nam), sampahāra (nam), uttiṭṭhati (u + thā + a), yuddha (trung), yodheti (yudh + e)
|
<< chiến sĩ | chiết quang >> |