Ý nghĩa của từ chiến đấu là gì:
chiến đấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chiến đấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiến đấu mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

chiến đấu


đgt. (H. đấu: giành nhau hơn thua) 1. Đánh nhau trong cuộc chiến tranh: Kiên quyết chiến đấu đến thắng lợi hoàn toàn (HCM) 2. Cố gắng khắc phục khó khăn, trở ngại: Chiến đấu chống tham nhũng. // tt. Có tính chất đấu tranh: Văn hoá dân chủ mới thế giới là một thứ văn hoá chiến đấu (HCM). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chiến đấu


Có tính chất đấu tranh. | : ''Văn hoá dân chủ mới thế giới là một thứ văn hoá '''chiến đấu''' (Hồ Chí Minh)'' | Đánh nhau trong cuộc chiến tranh. | : ''Kiên quyết '''chiến đấu''' đến thắng lợi hoàn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chiến đấu


đgt. (H. đấu: giành nhau hơn thua) 1. Đánh nhau trong cuộc chiến tranh: Kiên quyết chiến đấu đến thắng lợi hoàn toàn (HCM) 2. Cố gắng khắc phục khó khăn, trở ngại: Chiến đấu chống tham nhũng. // tt. C [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chiến đấu


đánh nhau giữa các lực lượng vũ trang trong chiến tranh chiến đấu chống giặc ngoại xâm lên đường đi chiến đấu dùng sức mạnh vật chất hay tinh thần chống lại một c&aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chiến đấu


saṅgāmeti (saṃ + gam + e), saṅgāma (nam), sampahāra (nam), uttiṭṭhati (u + thā + a), yuddha (trung), yodheti (yudh + e)
Nguồn: phathoc.net





<< chiến sĩ chiết quang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa