1 |
chiến khu Khu vực có chiến tranh. | : ''Đêm nay gió rét trăng lu, rôn nghe tiếng cuốc '''chiến khu''' phá đường (Tố Hữu)'' | Đơn vị hành chính kháng chiến của ta trong chiến tranh chống Pháp. | : ''Tỉnh.'' | [..]
|
2 |
chiến khudt. (H. khu: khu vực) 1. Khu vực có chiến tranh: Đêm nay gió rét trăng lu, rôn nghe tiếng cuốc chiến khu phá đường (Tố-hữu) 2. Đơn vị hành chính kháng chiến của ta trong chiến tranh chống Pháp: Tỉnh P [..]
|
3 |
chiến khudt. (H. khu: khu vực) 1. Khu vực có chiến tranh: Đêm nay gió rét trăng lu, rôn nghe tiếng cuốc chiến khu phá đường (Tố-hữu) 2. Đơn vị hành chính kháng chiến của ta trong chiến tranh chống Pháp: Tỉnh Phú-thọ hồi đó thuộc chiến khu 10.
|
4 |
chiến khukhu vực tác chiến rộng lớn có ý nghĩa chiến lược. căn cứ địa chiến khu Việt Bắc
|
<< chiến dịch | chiến sĩ >> |