Ý nghĩa của từ chiến khu là gì:
chiến khu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chiến khu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiến khu mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

chiến khu


Khu vực có chiến tranh. | : ''Đêm nay gió rét trăng lu, rôn nghe tiếng cuốc '''chiến khu''' phá đường (Tố Hữu)'' | Đơn vị hành chính kháng chiến của ta trong chiến tranh chống Pháp. | : ''Tỉnh.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   1 Thumbs down

chiến khu


dt. (H. khu: khu vực) 1. Khu vực có chiến tranh: Đêm nay gió rét trăng lu, rôn nghe tiếng cuốc chiến khu phá đường (Tố-hữu) 2. Đơn vị hành chính kháng chiến của ta trong chiến tranh chống Pháp: Tỉnh P [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

chiến khu


dt. (H. khu: khu vực) 1. Khu vực có chiến tranh: Đêm nay gió rét trăng lu, rôn nghe tiếng cuốc chiến khu phá đường (Tố-hữu) 2. Đơn vị hành chính kháng chiến của ta trong chiến tranh chống Pháp: Tỉnh Phú-thọ hồi đó thuộc chiến khu 10.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

chiến khu


khu vực tác chiến rộng lớn có ý nghĩa chiến lược. căn cứ địa chiến khu Việt Bắc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chiến dịch chiến sĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa