Ý nghĩa của từ chiêm bao là gì:
chiêm bao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ chiêm bao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiêm bao mình

1

12 Thumbs up   5 Thumbs down

chiêm bao


đg. (và d.). Thấy hình ảnh hiện ra trong khi ngủ; thấy trong mộng. Chiêm bao gặp bạn cũ. Giấc chiêm bao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

9 Thumbs up   5 Thumbs down

chiêm bao


supina (trung), supinaka (trung), supinanta (trung)
Nguồn: phathoc.net

3

7 Thumbs up   5 Thumbs down

chiêm bao


mơ thấy những hình ảnh hiện ra trước mắt mình trong khi đang ngủ :)
giang le - 2016-04-25

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

chiêm bao


Mơ, hay giấc mơ, là những trải nghiệm, những ảo tưởng trong trí óc khi ngủ. Hiện tượng mơ không chỉ xảy ra với con người mà cũng có thể xảy ra ở các động vật có vú và một số loài chim. Tuy nhiên khi n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

3 Thumbs up   5 Thumbs down

chiêm bao


. Thấy hình ảnh hiện ra trong khi ngủ; thấy trong mộng. | : '''''Chiêm bao''' gặp bạn cũ.'' | : ''Giấc '''chiêm bao'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

5 Thumbs up   7 Thumbs down

chiêm bao


đg. (và d.). Thấy hình ảnh hiện ra trong khi ngủ; thấy trong mộng. Chiêm bao gặp bạn cũ. Giấc chiêm bao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiêm bao". Những từ có chứa "chiêm bao" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

7

4 Thumbs up   6 Thumbs down

chiêm bao


thấy những chuyện thường ngày vẫn nghĩ tới, hoặc sự việc không có thực xảy ra trong giấc ngủ chiêm bao gặp bạn cũ giấc chiêm bao "Gió đâu sịch bức m&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cao lương chiêu đãi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa