1 |
cao lương1 dt. (H. lương: cây lúa) Loài cây họ lúa, hạt tròn và to: Người Trung-quốc trồng cao lương để làm bánh.2 dt. (H. cao: béo; lương: gạo ngon) Thức ăn quí và ngon: Miếng cao lương phong lưu nhưng lợm (C [..]
|
2 |
cao lương1 dt. (H. lương: cây lúa) Loài cây họ lúa, hạt tròn và to: Người Trung-quốc trồng cao lương để làm bánh. 2 dt. (H. cao: béo; lương: gạo ngon) Thức ăn quí và ngon: Miếng cao lương phong lưu nhưng lợm (CgO).
|
3 |
cao lương Loài cây họ lúa, hạt tròn và to. | : ''Người.'' | : ''Trung-quốc trồng '''cao lương''' để làm bánh.'' | Thức ăn quí và ngon. | : ''Miếng '''cao lương''' phong lưu nhưng lợm (Cung oán ngâm khúc)'' [..]
|
4 |
cao lươngcây lương thực cùng họ với ngô, thân và lá lớn, gié ngắn, hạt to tròn tăng diện tích cây cao lương Danh từ (Từ cũ) thịt béo v&a [..]
|
<< cao cấp | chiêm bao >> |