Ý nghĩa của từ cao lương là gì:
cao lương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cao lương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cao lương mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cao lương


1 dt. (H. lương: cây lúa) Loài cây họ lúa, hạt tròn và to: Người Trung-quốc trồng cao lương để làm bánh.2 dt. (H. cao: béo; lương: gạo ngon) Thức ăn quí và ngon: Miếng cao lương phong lưu nhưng lợm (C [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cao lương


1 dt. (H. lương: cây lúa) Loài cây họ lúa, hạt tròn và to: Người Trung-quốc trồng cao lương để làm bánh. 2 dt. (H. cao: béo; lương: gạo ngon) Thức ăn quí và ngon: Miếng cao lương phong lưu nhưng lợm (CgO).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cao lương


Loài cây họ lúa, hạt tròn và to. | : ''Người.'' | : ''Trung-quốc trồng '''cao lương''' để làm bánh.'' | Thức ăn quí và ngon. | : ''Miếng '''cao lương''' phong lưu nhưng lợm (Cung oán ngâm khúc)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cao lương


cây lương thực cùng họ với ngô, thân và lá lớn, gié ngắn, hạt to tròn tăng diện tích cây cao lương Danh từ (Từ cũ) thịt béo v&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cao cấp chiêm bao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa