Ý nghĩa của từ cao cấp là gì:
cao cấp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cao cấp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cao cấp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cao cấp


t. (thường dùng phụ sau d.). Thuộc cấp cao, trên trung cấp. Cán bộ cao cấp. Lớp kĩ thuật cao cấp. Hàng cao cấp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cao cấp


. Thuộc cấp cao, trên trung cấp. | : ''Cán bộ '''cao cấp'''.'' | : ''Lớp kĩ thuật '''cao cấp'''.'' | : ''Hàng '''cao cấp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cao cấp


thuộc cấp cao cán bộ cao cấp sĩ quan cao cấp trong quân đội (chất lượng, mức độ, v.v.) có giá trị cao, trên mức bình thường vật liệu cao cấp chuyên kinh d [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cao cấp


t. (thường dùng phụ sau d.). Thuộc cấp cao, trên trung cấp. Cán bộ cao cấp. Lớp kĩ thuật cao cấp. Hàng cao cấp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cao cấp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cao [..]
Nguồn: vdict.com





<< bổn phận cao lương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa