Ý nghĩa của từ cheo leo là gì:
cheo leo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cheo leo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cheo leo mình

1

12 Thumbs up   3 Thumbs down

cheo leo


t. Cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã. Vách đá cheo leo. Con đường cheo leo trên bờ vực thẳm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cheo leo". Những từ có chứa "cheo le [..]
Nguồn: vdict.com

2

12 Thumbs up   3 Thumbs down

cheo leo


t. Cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã. Vách đá cheo leo. Con đường cheo leo trên bờ vực thẳm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

9 Thumbs up   6 Thumbs down

cheo leo


Cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã. | : ''Vách đá '''cheo leo'''.'' | : ''Con đường '''cheo leo''' trên bờ vực thẳm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7 Thumbs up   4 Thumbs down

cheo leo


cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã vách đá cheo leo "Ghé mắt trông ngang thấy bảng treo, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cay độc chi phối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa