1 |
chaitriệu. Một chai = một tê = một triệu
|
2 |
chai1 dt. Đồ đựng bằng thuỷ tinh, cổ nhỏ và dài: rót đầy chai thu mua vỏ chai.2 I. dt. Chỗ da dày và sần cứng, do cọ xát nhiều: cuốc mới một chút mà tay đã nổi chai. II. tt. 1. (Da) dày, sần cứng, do cọ x [..]
|
3 |
chai1 dt. Đồ đựng bằng thuỷ tinh, cổ nhỏ và dài: rót đầy chai thu mua vỏ chai. 2 I. dt. Chỗ da dày và sần cứng, do cọ xát nhiều: cuốc mới một chút mà tay đã nổi chai. II. tt. 1. (Da) dày, sần cứng, do cọ xát nhiều: chai tay da chai. 2. (Đất đai) cứng, không tơi xốp, khó cày bừa: Đất ở đây chai hết cả. 3. Đông cứng lại: dầu chai. 4. Trơ lì, không còn lạ [..]
|
4 |
chaiđồ đựng bằng thuỷ tinh hoặc nhựa cổ nhỏ và dài, thường dùng để đựng chất lỏng chai nửa lít chai nước mắm Danh từ chỗ da dày và cứng lại, do bị cọ xát n [..]
|
5 |
chaiShorea vulgaris Pierre
|
6 |
chaināḷikā (nữ)
|
7 |
chaiChai hoặc chai Thorel là một loài thực vật thuộc họ Dipterocarpaceae. Loài này có ở Campuchia, Lào, Thái Lan, và Việt Nam.
|
8 |
chaiChai là một loại vật dụng chứa chất lỏng. Chúng có đặc điểm là phần cổ chai hẹp hơn thân chai và có phần miệng chai để đưa chất lỏng ra vào. Chúng có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau. Chai thườ [..]
|
<< cửu tuyền | chín >> |