1 |
cửu tuyềnchín suối, tức là âm phủ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cửu tuyền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cửu tuyền": . cửu tuyền Cửu tuyền cửu tuyền. Những từ có chứa "cửu tuyền": . cử [..]
|
2 |
cửu tuyềnChỉ âm phủ Xem Cửa nguyên, Suối vàng
|
3 |
cửu tuyền(H. cửu: chín; tuyền: suối) Như Cửu nguyên: Trên tam bảo, dưới cửu tuyền, tìm đâu thì cũng biết tin rõ ràng (K).
|
4 |
cửu tuyền(Từ cũ, Văn chương) chín suối, chỉ âm phủ "Rày vua gả thiếp về Phiên, Quyết lòng xuống chốn cửu tuyền thấy nhau." (LVT) Đồng nghĩa: cửu nguyên, ho&agra [..]
|
5 |
cửu tuyềnchín suối, tức là âm phủ
|
<< cửu chương | chai >> |