Ý nghĩa của từ chín là gì:
chín nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ chín. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chín mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

chín


(quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon
Ẩn danh - 2015-08-05

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

chín


số (ghi bằng 9) liền sau số tám trong dãy số tự nhiên ba trăm lẻ chín chín sáu (kng; chín mươi sáu) (quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn ph [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

chín


1 dt. Số tự nhiên tiếp theo số tám: chín tháng mười ngày Chín bỏ làm mười (tng.).2 tt. (đgt.) 1. (Quả) già, thường đỏ hoặc vàng ngoài vỏ, ruột mềm, thơm ngon: chuối chín cam chín vàng. Chín cây [(quả) [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

chín


1 dt. Số tự nhiên tiếp theo số tám: chín tháng mười ngày Chín bỏ làm mười (tng.). 2 tt. (đgt.) 1. (Quả) già, thường đỏ hoặc vàng ngoài vỏ, ruột mềm, thơm ngon: chuối chín cam chín vàng. Chín cây [(quả) chín ngay khi đang ở trên cây, không phải do rấm]. 2. (Sâu, tằm) già, chuẩn bị làm kén, hoá nhộng: Tằm đã chín. 3. (Thức ăn) đã nấu nướng, có thể ăn [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

chín


pariṇāmana (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   4 Thumbs down

chín


pakka (tĩnh từ)
Nguồn: phathoc.net

7

0 Thumbs up   4 Thumbs down

chín


  • redirect 9
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << chai chòng chành >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa