1 | 
		
		
		chín(quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon 
  | 
2 | 
		
		
		chínsố (ghi bằng 9) liền sau số tám trong dãy số tự nhiên ba trăm lẻ chín chín sáu (kng; chín mươi sáu) (quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn ph [..] 
  | 
3 | 
		
		
		chín1 dt. Số tự nhiên tiếp theo số tám: chín tháng mười ngày Chín bỏ làm mười (tng.).2 tt. (đgt.) 1. (Quả) già, thường đỏ hoặc vàng ngoài vỏ, ruột mềm, thơm ngon: chuối chín cam chín vàng. Chín cây [(quả) [..] 
  | 
4 | 
		
		
		chín1 dt. Số tự nhiên tiếp theo số tám: chín tháng mười ngày Chín bỏ làm mười (tng.). 2 tt. (đgt.) 1. (Quả) già, thường đỏ hoặc vàng ngoài vỏ, ruột mềm, thơm ngon: chuối chín cam chín vàng. Chín cây [(quả) chín ngay khi đang ở trên cây, không phải do rấm]. 2. (Sâu, tằm) già, chuẩn bị làm kén, hoá nhộng: Tằm đã chín. 3. (Thức ăn) đã nấu nướng, có thể ăn [..] 
  | 
5 | 
		
		
		chínpariṇāmana (trung) 
  | 
6 | 
		
		
		chínpakka (tĩnh từ) 
  | 
7 | 
		
		
		chín
  | 
| << chai | chòng chành >> |