Ý nghĩa của từ chửi là gì:
chửi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chửi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chửi mình

1

17 Thumbs up   9 Thumbs down

chửi


thốt ra những lời lẽ thô tục, cay độc để xúc phạm, làm nhục người khác chửi cha không bằng pha tiếng (tng)
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   6 Thumbs down

chửi


Dùng lời thô tục mà mắng người nào. | : ''Bà cụ lắm điều, suốt buổi '''chửi''' con gái'' | Nói hai thứ mâu thuẫn nhau; không hợp với nhau. | : ''Hai màu này '''chửi''' nhau.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   8 Thumbs down

chửi


đgt. 1. Dùng lời thô tục mà mắng người nào: Bà cụ lắm điều, suốt buổi chửi con gái 2. Nói hai thứ mâu thuẫn nhau; không hợp với nhau: Hai màu này chửi nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

chửi


This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
Phạm Băng Tâm - 2016-04-23   NSFW / 18+

5

6 Thumbs up   12 Thumbs down

chửi


đgt. 1. Dùng lời thô tục mà mắng người nào: Bà cụ lắm điều, suốt buổi chửi con gái 2. Nói hai thứ mâu thuẫn nhau; không hợp với nhau: Hai màu này chửi nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chửi". [..]
Nguồn: vdict.com




<< chửa hoang chửi thề >>