Ý nghĩa của từ chừng mực là gì:
chừng mực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ chừng mực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chừng mực mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

chừng mực


d. Mức độ vừa phải. Ăn tiêu có chừng mực. Đúng trong một chừng mực nào đó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

chừng mực


Mức độ vừa phải. | : ''Ăn tiêu có '''chừng mực'''.'' | : ''Đúng trong một '''chừng mực''' nào đó.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

chừng mực


d. Mức độ vừa phải. Ăn tiêu có chừng mực. Đúng trong một chừng mực nào đó.
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   0 Thumbs down

chừng mực


mức độ vừa phảI ăn tiêu có chừng mực làm gì cũng phải có chừng mực nhất định Đồng nghĩa: chừng đỗi
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   1 Thumbs down

chừng mực


mattaññū (tính từ), pamāṇa (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chừng mực


Là hành động hay ăn nói có điểm dừng biết suy nghĩ
Hoàng may - 2019-06-04





<< chủng loại càn quét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa