1 |
chừng mựcd. Mức độ vừa phải. Ăn tiêu có chừng mực. Đúng trong một chừng mực nào đó.
|
2 |
chừng mực Mức độ vừa phải. | : ''Ăn tiêu có '''chừng mực'''.'' | : ''Đúng trong một '''chừng mực''' nào đó.''
|
3 |
chừng mựcd. Mức độ vừa phải. Ăn tiêu có chừng mực. Đúng trong một chừng mực nào đó.
|
4 |
chừng mựcmức độ vừa phảI ăn tiêu có chừng mực làm gì cũng phải có chừng mực nhất định Đồng nghĩa: chừng đỗi
|
5 |
chừng mựcmattaññū (tính từ), pamāṇa (trung)
|
6 |
chừng mựcLà hành động hay ăn nói có điểm dừng biết suy nghĩ
|
<< chủng loại | càn quét >> |