Ý nghĩa của từ càn quét là gì:
càn quét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ càn quét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa càn quét mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

càn quét


Hành quân để vây ráp, bắt bớ, giết chóc hàng loạt. | : ''Cuộc hành quân '''càn quét'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

càn quét


hành quân để vây ráp, bắt bớ, giết chóc hàng loạt giặc mở cuộc càn quét lớn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

càn quét


đg. Hành quân để vây ráp, bắt bớ, giết chóc hàng loạt. Cuộc hành quân càn quét.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

càn quét


đg. Hành quân để vây ráp, bắt bớ, giết chóc hàng loạt. Cuộc hành quân càn quét.
Nguồn: vdict.com





<< chừng mực cá mập >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa