1 |
cá mập Cá nhám cỡ lớn, rất dữ, thường ăn thịt các loài cá hay động vật khác nhỏ hơn. | Rất lớn và hiếu chiến (thường dùng để ví tư bản lớn, thôn tính các tư bản nhỏ). | :''Tư bản '''cá mập'''.'' [..]
|
2 |
cá mậpd. Cá nhám cỡ lớn, rất dữ; thường dùng để ví tư bản rất lớn, thôn tính các tư bản nhỏ. Tư bản cá mập.
|
3 |
cá mậpd. Cá nhám cỡ lớn, rất dữ; thường dùng để ví tư bản rất lớn, thôn tính các tư bản nhỏ. Tư bản cá mập.
|
4 |
cá mậpcá nhám cỡ lớn, rất dữ hàm cá mập từ dùng để ví tư bản rất lớn, thôn tính các tư bản nhỏ cá mập tư bản [..]
|
5 |
cá mậpCá mập là một nhóm cá thuộc lớp Cá sụn, thân hình thủy động học dễ dàng rẽ nước, có từ 5 đến 7 khe mang dọc mỗi bên hoặc gần đầu (khe đầu tiên sau mắt gọi là lỗ thở), da có nhiều gai nhỏ bao bọc cơ th [..]
|
<< càn quét | cách chức >> |