Ý nghĩa của từ cách chức là gì:
cách chức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cách chức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cách chức mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

cách chức


Không cho giữ chức vụ đang làm nữa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

cách chức


đg. Không cho giữ chức vụ đang làm nữa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

cách chức


là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm. 22/2008/QH12 [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cách chức


đg. Không cho giữ chức vụ đang làm nữa.
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cách chức


(hình thức kỉ luật) không cho giữ chức vụ đang làm nữa cách chức một cán bộ hủ hoá bị cách chức vì tội tham ô Đồng nghĩa: cất chức [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cách chức


Không cho giữ chức vụ mà người đó đã thôi không còn làm
Ẩn danh - 2016-11-16





<< cá mập cám dỗ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa