1 |
cách chức Không cho giữ chức vụ đang làm nữa.
|
2 |
cách chứcđg. Không cho giữ chức vụ đang làm nữa.
|
3 |
cách chứclà việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm. 22/2008/QH12 [..]
|
4 |
cách chứcđg. Không cho giữ chức vụ đang làm nữa.
|
5 |
cách chức(hình thức kỉ luật) không cho giữ chức vụ đang làm nữa cách chức một cán bộ hủ hoá bị cách chức vì tội tham ô Đồng nghĩa: cất chức [..]
|
6 |
cách chứcKhông cho giữ chức vụ mà người đó đã thôi không còn làm
|
<< cá mập | cám dỗ >> |