Ý nghĩa của từ cám dỗ là gì:
cám dỗ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ cám dỗ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cám dỗ mình

1

23 Thumbs up   13 Thumbs down

cám dỗ


Khêu gợi lòng ham muốn đến mức làm cho sa ngã. | : ''Bị tiền tài, danh vọng '''cám dỗ'''.'' | : ''Những lời '''cám dỗ''' nguy hiểm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

16 Thumbs up   14 Thumbs down

cám dỗ


khêu gợi lòng ham muốn đến mức làm cho sa ngã không cưỡng được sức cám dỗ của đồng tiền
Nguồn: tratu.soha.vn

3

13 Thumbs up   12 Thumbs down

cám dỗ


đg. Khêu gợi lòng ham muốn đến mức làm cho sa ngã. Bị tiền tài, danh vọng cám dỗ. Những lời cám dỗ nguy hiểm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cám dỗ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cám dỗ" [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cám dỗ


Bị đồng tiền che mờ lí trí làm ảnh hưởng đến những người xung quanh và cả chính bản thân mình !
Ẩn danh - 2017-11-22

5

12 Thumbs up   12 Thumbs down

cám dỗ


đg. Khêu gợi lòng ham muốn đến mức làm cho sa ngã. Bị tiền tài, danh vọng cám dỗ. Những lời cám dỗ nguy hiểm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

8 Thumbs up   8 Thumbs down

cám dỗ


-- Cám dỗ là khêu gợi lên những ham muốn trong lòng chúng ta khiến mỗi người chúng ta bị sa ngã theo những lời cám dỗ nguy hiểm ấy!!!
-- Người Vô Danh - 2015-12-01

7

11 Thumbs up   13 Thumbs down

cám dỗ


āvaṭṭana (trung), palobhana (trung), palobheti (pra + lubh), bādheti (badh + e), rajanīya (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

8

2 Thumbs up   4 Thumbs down

cám dỗ


Là những lôi cuốn của 1 hiện tượng hay 1 sự vc khac trong cuộc sống
Bùi Đức Oanh - 2018-04-22

9

3 Thumbs up   10 Thumbs down

cám dỗ


làm cho sa ngã, bị đồng tiền cám dỗ
Kim Ngọc Trà My - 2016-01-24





<< cách chức cáng đáng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa