1 |
cám dỗ Khêu gợi lòng ham muốn đến mức làm cho sa ngã. | : ''Bị tiền tài, danh vọng '''cám dỗ'''.'' | : ''Những lời '''cám dỗ''' nguy hiểm.''
|
2 |
cám dỗkhêu gợi lòng ham muốn đến mức làm cho sa ngã không cưỡng được sức cám dỗ của đồng tiền
|
3 |
cám dỗđg. Khêu gợi lòng ham muốn đến mức làm cho sa ngã. Bị tiền tài, danh vọng cám dỗ. Những lời cám dỗ nguy hiểm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cám dỗ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cám dỗ" [..]
|
4 |
cám dỗBị đồng tiền che mờ lí trí làm ảnh hưởng đến những người xung quanh và cả chính bản thân mình !
|
5 |
cám dỗđg. Khêu gợi lòng ham muốn đến mức làm cho sa ngã. Bị tiền tài, danh vọng cám dỗ. Những lời cám dỗ nguy hiểm.
|
6 |
cám dỗ-- Cám dỗ là khêu gợi lên những ham muốn trong lòng chúng ta khiến mỗi người chúng ta bị sa ngã theo những lời cám dỗ nguy hiểm ấy!!!
|
7 |
cám dỗāvaṭṭana (trung), palobhana (trung), palobheti (pra + lubh), bādheti (badh + e), rajanīya (tính từ)
|
8 |
cám dỗLà những lôi cuốn của 1 hiện tượng hay 1 sự vc khac trong cuộc sống
|
9 |
cám dỗlàm cho sa ngã, bị đồng tiền cám dỗ
|
<< cách chức | cáng đáng >> |