1 |
cáng đáng Nhận lấy và làm, coi như nghĩa vụ của mình (nói về công việc khó khăn). | : '''''Cáng đáng''' công việc của nhóm.'' | : ''Sức yếu không '''cáng đáng''' nổi.''
|
2 |
cáng đángđg. Nhận lấy và làm, coi như nghĩa vụ của mình (nói về công việc khó khăn). Cáng đáng công việc của nhóm. Sức yếu không cáng đáng nổi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cáng đáng". Những từ phát âm [..]
|
3 |
cáng đángđg. Nhận lấy và làm, coi như nghĩa vụ của mình (nói về công việc khó khăn). Cáng đáng công việc của nhóm. Sức yếu không cáng đáng nổi.
|
4 |
cáng đángnhận lấy và làm phần công việc (thường khó khăn), coi đó là trách nhiệm và nghĩa vụ của mình cáng đáng mọi việc trong nh&agr [..]
|
<< cám dỗ | cáo trạng >> |