Ý nghĩa của từ cáng đáng là gì:
cáng đáng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cáng đáng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cáng đáng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cáng đáng


Nhận lấy và làm, coi như nghĩa vụ của mình (nói về công việc khó khăn). | : '''''Cáng đáng''' công việc của nhóm.'' | : ''Sức yếu không '''cáng đáng''' nổi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cáng đáng


đg. Nhận lấy và làm, coi như nghĩa vụ của mình (nói về công việc khó khăn). Cáng đáng công việc của nhóm. Sức yếu không cáng đáng nổi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cáng đáng". Những từ phát âm [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cáng đáng


đg. Nhận lấy và làm, coi như nghĩa vụ của mình (nói về công việc khó khăn). Cáng đáng công việc của nhóm. Sức yếu không cáng đáng nổi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cáng đáng


nhận lấy và làm phần công việc (thường khó khăn), coi đó là trách nhiệm và nghĩa vụ của mình cáng đáng mọi việc trong nh&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cám dỗ cáo trạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa