1 |
chứng thư(Từ cũ) giấy tờ để làm bằng chiếu theo các chứng thư để lại giấy chứng nhận (về đặc điểm, chất lượng hàng hoá) có giá trị pháp lí cấp chứng thư [..]
|
2 |
chứng thưdt. (H. thư: giấy tờ) Giấy tờ nhận thực dùng để làm bằng: Có đưa chứng thư, họ mới phát tiền.
|
3 |
chứng thư Giấy tờ nhận thực dùng để làm bằng. | : ''Có đưa '''chứng thư''', họ mới phát tiền.''
|
4 |
chứng thưdt. (H. thư: giấy tờ) Giấy tờ nhận thực dùng để làm bằng: Có đưa chứng thư, họ mới phát tiền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chứng thư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chứng thư": . c [..]
|
<< chứng kiến | chửa hoang >> |