Ý nghĩa của từ chứng thư là gì:
chứng thư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chứng thư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chứng thư mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chứng thư


(Từ cũ) giấy tờ để làm bằng chiếu theo các chứng thư để lại giấy chứng nhận (về đặc điểm, chất lượng hàng hoá) có giá trị pháp lí cấp chứng thư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chứng thư


dt. (H. thư: giấy tờ) Giấy tờ nhận thực dùng để làm bằng: Có đưa chứng thư, họ mới phát tiền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

chứng thư


Giấy tờ nhận thực dùng để làm bằng. | : ''Có đưa '''chứng thư''', họ mới phát tiền.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chứng thư


dt. (H. thư: giấy tờ) Giấy tờ nhận thực dùng để làm bằng: Có đưa chứng thư, họ mới phát tiền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chứng thư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chứng thư": . c [..]
Nguồn: vdict.com





<< chứng kiến chửa hoang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa