Ý nghĩa của từ chứng kiến là gì:
chứng kiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chứng kiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chứng kiến mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

chứng kiến


Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra. | : '''''Chứng kiến''' trận xô xát ở ngã tư .'' | : ''Lúc đó có tôi '''chứng kiến'''.'' | Dự và công nhận bằng sự có mặt. | : '''''Chứng kiến''' lễ kí.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

chứng kiến


đgt. 1. Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra: chứng kiến trận xô xát ở ngã tư Lúc đó có tôi chứng kiến. 2. Dự và công nhận bằng sự có mặt: chứng kiến lễ kí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chứng kiến [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

chứng kiến


đgt. 1. Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra: chứng kiến trận xô xát ở ngã tư Lúc đó có tôi chứng kiến. 2. Dự và công nhận bằng sự có mặt: chứng kiến lễ kí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

chứng kiến


trông thấy tận mắt (sự việc nào đó xảy ra) chứng kiến vụ tai nạn giao thông (Trang trọng) dự và công nhận bằng sự có mặt chứng kiến buổi lễ kí kết [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chức nghiệp chứng thư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa