1 |
chứng kiến Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra. | : '''''Chứng kiến''' trận xô xát ở ngã tư .'' | : ''Lúc đó có tôi '''chứng kiến'''.'' | Dự và công nhận bằng sự có mặt. | : '''''Chứng kiến''' lễ kí.'' [..]
|
2 |
chứng kiếnđgt. 1. Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra: chứng kiến trận xô xát ở ngã tư Lúc đó có tôi chứng kiến. 2. Dự và công nhận bằng sự có mặt: chứng kiến lễ kí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chứng kiến [..]
|
3 |
chứng kiếnđgt. 1. Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra: chứng kiến trận xô xát ở ngã tư Lúc đó có tôi chứng kiến. 2. Dự và công nhận bằng sự có mặt: chứng kiến lễ kí.
|
4 |
chứng kiếntrông thấy tận mắt (sự việc nào đó xảy ra) chứng kiến vụ tai nạn giao thông (Trang trọng) dự và công nhận bằng sự có mặt chứng kiến buổi lễ kí kết [..]
|
<< chức nghiệp | chứng thư >> |