1 |
chủ quyền Quyền làm chủ một nước về tất cả các mặt. | : ''Tôn trọng '''chủ quyền'''.'' | : ''Giữ vững '''chủ quyền'''.'' | : '''''Chủ quyền''' bị vi phạm.''
|
2 |
chủ quyềndt. Quyền làm chủ một nước về tất cả các mặt: tôn trọng chủ quyền giữ vững chủ quyền chủ quyền bị vi phạm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chủ quyền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chủ quy [..]
|
3 |
chủ quyềndt. Quyền làm chủ một nước về tất cả các mặt: tôn trọng chủ quyền giữ vững chủ quyền chủ quyền bị vi phạm.
|
4 |
chủ quyềnquyền làm chủ của một nước trong các vấn đề đối nội và đối ngoại giữ vững chủ quyền quốc gia khẳng định chủ quyền
|
5 |
chủ quyềnquyền làm chủ về các mặt kiểm soát, sử dụng, khai thác tài nguyên thiên nhiên sẵn có trong toàn bộ lãnh thổ, lãnh hải, biển, đảo của một nước.
|
6 |
chủ quyềnvasībhāva (nam)
|
7 |
chủ quyềnChủ quyền là tính có quyền lực độc lập đối với một khu vực địa lý, ví dụ như lãnh thổ. Nó được thể hiện trong quyền lực lãnh đạo và thiết lập luật pháp. Các quốc gia có thể có chuyển quyền toàn phần h [..]
|
<< chủ nhiệm | chủ tịch >> |