1 |
chủ tịchChủ tịch (chữ Hán: 主席) là người đứng đầu một tổ chức như ủy ban, công ty, hay nghị viện. Người giữ chức chủ tịch thường được các thành viên của nhóm đó bầu, và có nhiệm vụ chỉ đạo nhóm đó trong các cu [..]
|
2 |
chủ tịchdt. (H. chủ: đứng đầu; tịch: chiếu chỗ ngồi) Người đứng đầu: Chủ tịch nước 2. Người điều khiển một buổi họp: Chủ tịch buổi họp tổng kết hội nghị. [..]
|
3 |
chủ tịchngười đứng đầu một nước, một cơ quan làm việc theo chế độ hội đồng hoặc uỷ ban chủ tịch nước chủ tịch công đoàn chủ tịch uỷ ban nhân dân người điều khiển một cuộc họp. [..]
|
4 |
chủ tịch Người đứng đầu. | : '''''Chủ tịch''' nước'' | Người điều khiển một buổi họp. | : '''''Chủ tịch''' buổi họp tổng kết hội nghị.''
|
5 |
chủ tịchChủ tức là ông chủ, người đứng đầu. Tịch nghĩa là chiếu. Chủ tichichj tức là chủ chiếu
|
6 |
chủ tịchdt. (H. chủ: đứng đầu; tịch: chiếu chỗ ngồi) Người đứng đầu: Chủ tịch nước 2. Người điều khiển một buổi họp: Chủ tịch buổi họp tổng kết hội nghị.
|
<< chủ nhiệm | chủng đậu >> |