1 |
chủ lựclực lượng chính, nòng cốt, có tác dụng quyết định thắng lợi lực lượng chủ lực gạo là mặt hàng xuất khẩu chủ lực bộ đội chủ lực (nói tắt) sư đoàn [..]
|
2 |
chủ lựcdt. (H. chủ: cốt yếu; lực: sức) Thuộc lực lượng chính của mình: Bộ đội chủ lực là lực lượng vũ trang cơ động (VNgGiáp).
|
3 |
chủ lực Thuộc lực lượng chính của mình. | : ''Bộ đội '''chủ lực''' là lực lượng vũ trang cơ động (Võ Nguyên Giáp)''
|
4 |
chủ lựcdt. (H. chủ: cốt yếu; lực: sức) Thuộc lực lượng chính của mình: Bộ đội chủ lực là lực lượng vũ trang cơ động (VNgGiáp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chủ lực". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
<< chớm nở | chủ nhiệm >> |