1 |
chớm nởđgt. 1. Nói hoa mới bắt đầu nở: Hoa thuỷ tiên chớm nở đêm ba mươi tết 2. Bắt đầu nảy nở: Phong trào đấu tranh chớm nở. // tt. Bắt đầu có triển vọng: Đó là một thiên tài chớm nở.
|
2 |
chớm nở Bắt đầu có triển vọng. | : ''Đó là một thiên tài '''chớm nở'''.'' | Nói hoa mới bắt đầu nở. | : ''Hoa thuỷ tiên '''chớm nở''' đêm ba mươi tết'' | Bắt đầu nảy nở. | : ''Phong trào đấu tranh '''chớm [..]
|
3 |
chớm nởđgt. 1. Nói hoa mới bắt đầu nở: Hoa thuỷ tiên chớm nở đêm ba mươi tết 2. Bắt đầu nảy nở: Phong trào đấu tranh chớm nở. // tt. Bắt đầu có triển vọng: Đó là một thiên tài chớm nở.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
<< chớm | chủ lực >> |