1 |
chộpđgt. 1. Đưa tay rất nhanh để nắm lấy: Cậu bé chộp một củ trong mẹt khoai của bà lão. 2. Bắt rất nhanh gọn: chộp gọn toán cướp.
|
2 |
chộpđgt. 1. Đưa tay rất nhanh để nắm lấy: Cậu bé chộp một củ trong mẹt khoai của bà lão. 2. Bắt rất nhanh gọn: chộp gọn toán cướp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chộp". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
3 |
chộp Đưa tay rất nhanh để nắm lấy. | : ''Cậu bé '''chộp''' một củ trong mẹt khoai của bà lão.'' | Bắt rất nhanh gọn. | : '''''Chộp''' gọn toán cướp.''
|
4 |
chộpđưa tay ra rất nhanh để nắm lấy chộp được con cá chộp lấy cổ tay tên cướp Đồng nghĩa: tóm, vồ (Khẩu ngữ) bắt giữ lấy một cách nhanh gọn chộp được tên cướp chộp lấy thờ [..]
|
5 |
chộpmèo chộp được một chú sẻ
|
<< chốt | chớm >> |