1 |
chốt Thỏi sắt hay miếng gỗ cài vào để giữ chặt then cửa. | : ''Phải nhấc cái '''chốt''' lên mới mở được cửa'' | Thỏi sắt giữ cho lựu đạn không nổ. | : ''Mở '''chốt''' lựu đạn'' | Trục giữa. | : '''''Chố [..]
|
2 |
chốtdt. 1. Thỏi sắt hay miếng gỗ cài vào để giữ chặt then cửa: Phải nhấc cái chốt lên mới mở được cửa 2. Thỏi sắt giữ cho lựu đạn không nổ: Mở chốt lựu đạn 3. Trục giữa: Chốt cối xay 4. Cái quan trọng nhấ [..]
|
3 |
chốtdt. 1. Thỏi sắt hay miếng gỗ cài vào để giữ chặt then cửa: Phải nhấc cái chốt lên mới mở được cửa 2. Thỏi sắt giữ cho lựu đạn không nổ: Mở chốt lựu đạn 3. Trục giữa: Chốt cối xay 4. Cái quan trọng nhất: Cái chốt của vấn đề 5. Vị trí quân sự rất quan trọng: Đặt chốt ở trên đồi. // đgt. 1. Cài bằng cái chốt: Chốt chặt then của 2. Đóng quân ở một điểm [..]
|
4 |
chốtthanh cài qua lỗ có sẵn để giữ chặt một vật lại hay giữ chặt nhiều vật với nhau cổng đã cài chốt chốt lựu đạn (Từ cũ) trục giữa chốt cối xay (Ít dùng) c&aacut [..]
|
<< chống chỏi | chộp >> |