Ý nghĩa của từ chốn là gì:
chốn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chốn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chốn mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chốn


Nơi. | : ''Có nơi có '''chốn'''.'' | : ''Đi đến nơi về đến '''chốn'''. (tục ngữ)'' | : '''''Chốn''' cũ.'' | : ''Một '''chốn''' bốn quê. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chốn


dt. Nơi: có nơi có chốn đi đến nơi về đến chốn (tng) chốn cũ một chốn bốn quê (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chốn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chốn": . chán chạn chăn chẵn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chốn


dt. Nơi: có nơi có chốn đi đến nơi về đến chốn (tng) chốn cũ một chốn bốn quê (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chốn


(Văn chương) nơi (thường nói về nơi ở) không chốn nương thân về thăm chốn cũ đi đến nơi về đến chốn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chối chống chế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa