1 |
chống chế Dùng lời nói, lí lẽ để tự bào chữa cho việc làm sai hoặc để lảng tránh điều không muốn làm hoặc không làm được. | : ''Đã sai còn '''chống chế'''.'' | : '''''Chống chế''' cho qua chuyện.'' | : ''Kiểu [..]
|
2 |
chống chếđgt. Dùng lời nói, lí lẽ để tự bào chữa cho việc làm sai hoặc để lảng tránh điều không muốn làm hoặc không làm được: đã sai còn chống chế chống chế cho qua chuyện kiểu làm chống chế.. Các kết quả tìm [..]
|
3 |
chống chếđgt. Dùng lời nói, lí lẽ để tự bào chữa cho việc làm sai hoặc để lảng tránh điều không muốn làm hoặc không làm được: đã sai còn chống chế chống chế cho qua chuyện kiểu làm chống chế.
|
4 |
chống chếcố viện lí, viện cớ để thanh minh, bênh vực hoặc để che đậy, lảng tránh một việc làm sai nào đó đã làm sai lại còn chống chế chỉ giỏi chốn [..]
|
<< chốn | chống chỏi >> |