Ý nghĩa của từ chống chế là gì:
chống chế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chống chế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chống chế mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chống chế


Dùng lời nói, lí lẽ để tự bào chữa cho việc làm sai hoặc để lảng tránh điều không muốn làm hoặc không làm được. | : ''Đã sai còn '''chống chế'''.'' | : '''''Chống chế''' cho qua chuyện.'' | : ''Kiểu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chống chế


đgt. Dùng lời nói, lí lẽ để tự bào chữa cho việc làm sai hoặc để lảng tránh điều không muốn làm hoặc không làm được: đã sai còn chống chế chống chế cho qua chuyện kiểu làm chống chế.. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chống chế


đgt. Dùng lời nói, lí lẽ để tự bào chữa cho việc làm sai hoặc để lảng tránh điều không muốn làm hoặc không làm được: đã sai còn chống chế chống chế cho qua chuyện kiểu làm chống chế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chống chế


cố viện lí, viện cớ để thanh minh, bênh vực hoặc để che đậy, lảng tránh một việc làm sai nào đó đã làm sai lại còn chống chế chỉ giỏi chốn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chốn chống chỏi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa