1 |
chối1 đgt. Không nhận đã làm việc gì tuy chính mình đã làm việc đó: Sự việc đã rành rành mà còn cứ chối.2 đgt. Không thể tiếp tục vì chán rồi: Ăn bát chè ngọt quá, chối rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên qua [..]
|
2 |
chốiKhông chấp nhận, không đồng ý các lời yêu cầu, đề nghị của người khác.
|
3 |
chối Không nhận đã làm việc gì tuy chính mình đã làm việc đó. | : ''Sự việc đã rành rành mà còn cứ '''chối'''.'' | Không thể tiếp tục vì chán rồi. | : ''Ăn bát chè ngọt quá, '''chối''' rồi.'' | Gây cảm [..]
|
4 |
chối1 đgt. Không nhận đã làm việc gì tuy chính mình đã làm việc đó: Sự việc đã rành rành mà còn cứ chối. 2 đgt. Không thể tiếp tục vì chán rồi: Ăn bát chè ngọt quá, chối rồi.
|
5 |
chốikhông nhận là đã làm, đã gây ra chứng cớ rành rành mà còn chối chối bay chối biến (Khẩu ngữ) từ chối (nói tắt) tìm c&a [..]
|
<< chốc | chốn >> |