Ý nghĩa của từ chối là gì:
chối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chối mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chối


1 đgt. Không nhận đã làm việc gì tuy chính mình đã làm việc đó: Sự việc đã rành rành mà còn cứ chối.2 đgt. Không thể tiếp tục vì chán rồi: Ăn bát chè ngọt quá, chối rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên qua [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chối


Không chấp nhận, không đồng ý các lời yêu cầu, đề nghị của người khác.
Ẩn danh - 2016-06-29

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chối


Không nhận đã làm việc gì tuy chính mình đã làm việc đó. | : ''Sự việc đã rành rành mà còn cứ '''chối'''.'' | Không thể tiếp tục vì chán rồi. | : ''Ăn bát chè ngọt quá, '''chối''' rồi.'' | Gây cảm [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chối


1 đgt. Không nhận đã làm việc gì tuy chính mình đã làm việc đó: Sự việc đã rành rành mà còn cứ chối. 2 đgt. Không thể tiếp tục vì chán rồi: Ăn bát chè ngọt quá, chối rồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chối


không nhận là đã làm, đã gây ra chứng cớ rành rành mà còn chối chối bay chối biến (Khẩu ngữ) từ chối (nói tắt) tìm c&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chốc chốn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa