Ý nghĩa của từ chọc ghẹo là gì:
chọc ghẹo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chọc ghẹo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chọc ghẹo mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

chọc ghẹo


Dùng lời nói cử chỉ, có khi đùa cợt, làm cho xấu hổ hoặc bực tức; trêu ghẹo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

chọc ghẹo


dùng lời nói, cử chỉ để đùa cợt làm cho người khác xấu hổ hoặc bực tức bọn trẻ chọc ghẹo nhau Đồng nghĩa: chòng ghẹo, trêu ghẹo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

chọc ghẹo


đg. Dùng lời nói cử chỉ, có khi đùa cợt, làm cho xấu hổ hoặc bực tức; trêu ghẹo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

chọc ghẹo


đg. Dùng lời nói cử chỉ, có khi đùa cợt, làm cho xấu hổ hoặc bực tức; trêu ghẹo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chọc ghẹo". Những từ có chứa "chọc ghẹo" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com





<< chỉ trích chọn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa