1 |
chọc ghẹo Dùng lời nói cử chỉ, có khi đùa cợt, làm cho xấu hổ hoặc bực tức; trêu ghẹo.
|
2 |
chọc ghẹodùng lời nói, cử chỉ để đùa cợt làm cho người khác xấu hổ hoặc bực tức bọn trẻ chọc ghẹo nhau Đồng nghĩa: chòng ghẹo, trêu ghẹo [..]
|
3 |
chọc ghẹođg. Dùng lời nói cử chỉ, có khi đùa cợt, làm cho xấu hổ hoặc bực tức; trêu ghẹo.
|
4 |
chọc ghẹođg. Dùng lời nói cử chỉ, có khi đùa cợt, làm cho xấu hổ hoặc bực tức; trêu ghẹo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chọc ghẹo". Những từ có chứa "chọc ghẹo" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
|
<< chỉ trích | chọn >> |