1 |
chỉn Tiếng cổ. Chỉn khôn: Chẳng xong, không xong.
|
2 |
chỉnTiếng cổ. Chỉn khôn: chẳng xong, không xong. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chỉn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chỉn": . chán chạn chăn chẵn chắn chân chân chần chẩn chận more...-Nhữ [..]
|
3 |
chỉn(Từ cũ) chỉ "Thân em như chiếc thuyền be, Chỉn e gió ngược, thêm dè sóng xao." (Cdao)
|
4 |
chỉnSợi chỉ, Chỉn chu = Chỉnh chu.
|
5 |
chỉnThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
6 |
chỉnTiếng cổ. Chỉn khôn: chẳng xong, không xong
|
<< đãi đằng | con nước >> |