Ý nghĩa của từ chệnh choạng là gì:
chệnh choạng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chệnh choạng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chệnh choạng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chệnh choạng


Ở trạng thái mất thăng bằng, nghiêng ngả, chao đảo bên này, bên kia. | : '''''Chệnh choạng''' bước đi như người say rượu .'' | : ''Bị trúng đạn chiếc máy bay '''chệnh choạng''' lao xuống biển.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chệnh choạng


tt. ở trạng thái mất thăng bằng, nghiêng ngả, chao đảo bên này, bên kia: chệnh choạng bước đi như người say rượu Bị trúng đạn chiếc máy bay chệnh choạng lao xuống biển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chệnh choạng


tt. ở trạng thái mất thăng bằng, nghiêng ngả, chao đảo bên này, bên kia: chệnh choạng bước đi như người say rượu Bị trúng đạn chiếc máy bay chệnh choạng lao xuống biển.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chệnh choạng


ở trạng thái mất thăng bằng, lúc nghiêng bên này, lúc ngả sang bên kia tay lái chệnh choạng đi chệnh choạng như người say Đồng nghĩa: loạng choạng, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chết tươi chỉ định >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa