1 |
chỉ định Nêu rõ ý nghĩa của một từ. | : ''Đại từ '''chỉ định'''.'' | Quyết định giao cho một nhiệm vụ gì. | : ''Tôi được '''chỉ định''' đảm nhận công tác này (Võ Nguyên Giáp)'' [..]
|
2 |
chỉ địnhđgt. (H. chỉ: trỏ; định: quyết định) Quyết định giao cho một nhiệm vụ gì: Tôi được chỉ định đảm nhận công tác này (VNgGiáp). // tt. Nêu rõ ý nghĩa của một từ: Đại từ chỉ định.. Các kết quả tìm kiếm li [..]
|
3 |
chỉ định(cấp hoặc người có thẩm quyền) quyết định chọn, cử ra để làm việc gì chỉ định người đi công tác không ai xung phong thì phải chỉ định Danh từ điều đ&atil [..]
|
4 |
chỉ địnhđgt. (H. chỉ: trỏ; định: quyết định) Quyết định giao cho một nhiệm vụ gì: Tôi được chỉ định đảm nhận công tác này (VNgGiáp). // tt. Nêu rõ ý nghĩa của một từ: Đại từ chỉ định.
|
5 |
chỉ địnhsamaññā (nữ), paññatti (nữ), vavatthapeti (vi + ava + thā + āpe)
|
<< chệnh choạng | chịt >> |