Ý nghĩa của từ chết tươi là gì:
chết tươi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chết tươi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chết tươi mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chết tươi


Chết ngay lập tức. | : ''Tên cướp đã bị bắn '''chết tươi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chết tươi


đgt. Chết ngay lập tức: Tên cướp đã bị bắn chết tươi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chết tươi". Những từ có chứa "chết tươi" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . chầu [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chết tươi


đgt. Chết ngay lập tức: Tên cướp đã bị bắn chết tươi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chết tươi


(Khẩu ngữ) chết ngay lập tức, một cách hết sức đột ngột bị sét đánh chết tươi Đồng nghĩa: chết không kịp ngáp, chết tốt, chết thẳng cẳng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chết tươi


chất tươi là chết nhưng không héo okokokokokokokokokokok
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 27 tháng 3, 2017





<< chết giấc chệnh choạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa