1 |
chết giấcđgt. Ngất đi một lúc, do bị đau đớn hoặc xúc động mạnh: chết giấc vì sợ hãi.
|
2 |
chết giấc Ngất đi một lúc, do bị đau đớn hoặc xúc động mạnh. | : '''''Chết giấc''' vì sợ hãi.''
|
3 |
chết giấcđgt. Ngất đi một lúc, do bị đau đớn hoặc xúc động mạnh: chết giấc vì sợ hãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chết giấc". Những từ có chứa "chết giấc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
|
4 |
chết giấcngất đi vì quá đau, quá mệt hoặc bị xúc động mạnh sợ chết giấc nghe tin dữ, ngã lăn ra chết giấc
|
<< chế ngự | chết tươi >> |