1 |
chế ngự Ngăn chặn các lực lượng thiên nhiên tác hại đến con người. | : ''Loài người đã '''chế ngự''' được sấm sét.''
|
2 |
chế ngựđgt. (H. chế: ngăn cản; ngự: ngăn lại) Ngăn chặn các lực lượng thiên nhiên tác hại đến con người: Loài người đã chế ngự được sấm sét.
|
3 |
chế ngựngăn chặn, kiềm chế nhằm hạn chế những tác hại hoặc bắt phải phục tùng chế ngự thiên nhiên chế ngự cơn nóng giận
|
4 |
chế ngựđgt. (H. chế: ngăn cản; ngự: ngăn lại) Ngăn chặn các lực lượng thiên nhiên tác hại đến con người: Loài người đã chế ngự được sấm sét.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chế ngự". Những từ phát âm/đá [..]
|
5 |
chế ngựabhimaddati (abhi + madd + a), abhimaddana (trung), abhibhavati (abhi + bhū + a), abhibhavana (trung), akkamati (ā + kam + a), akkami (trung), akkamana (trung), atigacchati (ati + gam + a), atibhoti ( [..]
|
<< chẻ | chết giấc >> |