1 |
chễm chệtừ gợi tả dáng ngồi nghiêm trang, bệ vệ ngồi chễm chệ trên sập Đồng nghĩa: chễm chện, chĩnh chện
|
2 |
chễm chệđgt, trgt. Như Chềm chễm: Một mình quan phụ mẫu uy nghi chễm chệ ngồi (Phạm Duy Tốn), Chễm chệ như rể bà goá (tng).
|
3 |
chễm chệ Như Chềm chễm. | : ''Một mình quan phụ mẫu uy nghi '''chễm chệ''' ngồi (Phạm.'' | : ''Duy.'' | : ''Tốn),.'' | : '''''Chễm chệ''' như rể bà goá. (tục ngữ)''
|
4 |
chễm chệđgt, trgt. Như Chềm chễm: Một mình quan phụ mẫu uy nghi chễm chệ ngồi (Phạm Duy Tốn), Chễm chệ như rể bà goá (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chễm chệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
<< đứng | đỗ >> |