Ý nghĩa của từ chễm chệ là gì:
chễm chệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chễm chệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chễm chệ mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

chễm chệ


từ gợi tả dáng ngồi nghiêm trang, bệ vệ ngồi chễm chệ trên sập Đồng nghĩa: chễm chện, chĩnh chện
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

chễm chệ


đgt, trgt. Như Chềm chễm: Một mình quan phụ mẫu uy nghi chễm chệ ngồi (Phạm Duy Tốn), Chễm chệ như rể bà goá (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

chễm chệ


Như Chềm chễm. | : ''Một mình quan phụ mẫu uy nghi '''chễm chệ''' ngồi (Phạm.'' | : ''Duy.'' | : ''Tốn),.'' | : '''''Chễm chệ''' như rể bà goá. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

chễm chệ


đgt, trgt. Như Chềm chễm: Một mình quan phụ mẫu uy nghi chễm chệ ngồi (Phạm Duy Tốn), Chễm chệ như rể bà goá (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chễm chệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com





<< đứng đỗ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa